Image default

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện Điểm trúng tuyển.

(theo thang 40)

1 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt D01; D11 Anh 30,50

2 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A01; C00; C01; D01 A01, D01: Anh C00, C01: Văn 25,25

3 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:Toán A01, D01: Anh 28,50

Điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2020

4 F7340115 Marketing – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:Toán A01, D01: Anh 28,50

5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:ToánA01, D01: Anh 28,25

6 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 A00:Toán A01, D01: Anh 30,75

7 F7340201 Tài chính – Ngân hàng -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01; D07 A00: Toán
A01, D01, D07: Anh 24,75

8 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01; D01 A00, C01: Toán A01, D01: Anh 24,00

9 F7380101 Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C00; D01 A00, A01: Toán
C00, D01: Văn 24,00

10 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; B00; D08 A00: Hóa

B00, D08: Sinh 24,00

11 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01;D01 Toán 24,50

12 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; D01 Toán 25,00

13 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 22,50

14 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 22,50

15 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 23,00

16 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt A00; A01; C01 Toán 22,50

17 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt H00; H01; H02 Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00 22,50

Xem thêm: Ngành quan hệ quốc tế lương bao nhiêu?

Nguồn: Tổng hợp từ Internet

Tin liên quan

Điểm sàn, điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin 2022 trường hot cao chót vót

khoinganhtt

Ngành Quan hệ công chúng học trường nào tốt?

khoinganhtt

Ngành Báo chí và Truyền thông lấy bao nhiêu điểm?

khoinganhtt

Leave a Comment