Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” truyền thông đại chúng “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ truyền thông đại chúng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ truyền thông đại chúng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
Truyền thông đại chúng
1. Đây là truyền thông đại chúng.
2. Ảnh hưởng của các cơ quan truyền thông đại chúng
3. Thí dụ, phương tiện truyền thông đại chúng thường đề cao sự vô luân.
Bạn đang đọc: ‘truyền thông đại chúng’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Phương tiện truyền thông đại chúng ca tụng nó; còn công chúng thì vui thú.
5. Bằng chứng trong các phương tiện truyền thông đại chúng vang dội trả lời: có.
6. Truyền hình là một phương tiện truyền thông đại chúng lớn nhất ở Hoa Kỳ.
7. Báo chí và phương tiện truyền thông đại chúng Anh ngữ dùng dạng Hepburn đơn giản hoá.
8. Tuy nhiên, có những quyền lực có thể và thường giật dây các phương tiện truyền thông đại chúng.
9. Khuấy động bởi viễn cảnh giao thức truyền thông đại chúng và lợi nhuận béo bở từ quảng cáo,
10. Có lẽ các phương tiện truyền thông đại chúng gây ảnh hưởng mạnh mẽ đối với niềm tin của bạn.
11. Mời vài học viên thay phiên nhau đọc to từ phần “ Phương Tiện Giải Trí và Truyền Thông Đại Chúng. ”
12. Phương tiện truyền thông đại chúng, Internet và những kẻ bội đạo thời nay có thể gieo mầm mống nghi ngờ
13. Có nhiều tổ chức liên hệ với Chongryon, bao gồm 18 cơ quan truyền thông đại chúng và 23 doanh nghiệp.
14. 14 Tại nhiều nơi, phương tiện truyền thông đại chúng càng ngày càng tập trung vào Nhân-chứng Giê-hô-va.
15. Khi mưa đến, nước tràn vào bể, những bức tượng chìm xuống theo cách gọi ngày nay là “truyền thông đại chúng.”
16. 4 Hàng ngày phương tiện truyền thông đại chúng của thế giới dồn dập đưa ra tin tức về sự bất công.
17. Các phương tiện truyền thông đại chúng thường hứa về những báo cáo khách quan vô tư nhưng lại không giữ lời.
18. Nó đang ở trong nhà, trong phương tiện giải trí, truyền thông đại chúng, lời lẽ—mọi thứ xung quanh các em.
19. Bên cạnh các nhật báo, trong giới truyền thông đại chúng tại Frankfurt còn có một vài tạp chí đáng chú ý.
20. David Walsh, người được trích ở trên, cảnh báo: “Phương tiện truyền thông đại chúng có lẽ mạnh hơn là chúng ta nghĩ”.
21. Các tiêu chuẩn nào của Thượng Đế mà có thể chỉ dẫn trong việc chọn lựa các phương tiện truyền thông đại chúng?
22. Nhưng tín đồ thật của đấng Christ nên phản ứng thế nào trước sự gièm pha trong các phương tiện truyền thông đại chúng?
23. Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng.
24. Trên phương tiện truyền thông đại chúng có đầy dẫy tài liệu mô tả tình dục bất chính, ma túy, bạo lực và ma thuật.
25. Hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ thường được mô tả thế nào qua các phương tiện truyền thông đại chúng?
26. Các tác phẩm truyền thông đại chúng nào đó tán dương những người chấp nhận điều xấu xa hoặc đầu hàng bản năng thấp hèn.
27. CHO đến nay, những cuộn sách này vẫn còn gây chú ý và tranh luận trong giới học giả cũng như giới truyền thông đại chúng.
28. (1 Cô-rinh-tô 7:31) Dường như không có gì thay đổi nhanh hơn là phương tiện truyền thông đại chúng cho việc giải trí.
29. Trên khắp thế giới, những tin tức làm ngã lòng về những vụ gây tai tiếng về sự tham nhũng xuất hiện trong truyền thông đại chúng.
30. Gần đây, một số phương tiện truyền thông đại chúng ở Pháp đã mô tả Nhân Chứng Giê-hô-va như là một giáo phái nguy hiểm.
31. Điều đáng tiếc là phương tiện truyền thông đại chúng ở Hoa Kỳ tin rằng “dân Mỹ không muốn biết tin tức về thế giới”.—Graphic Arts Monthly.
32. Vài năm gần đây, ta đã có thể truyền bá sự lừa dối này thậm chí là còn xa hơn thông qua phương tiện truyền thông đại chúng.
33. Chúng ta cần phải nêu cao tấm gương đạo đức và đáng yêu chuộng bằng sự lựa chon cá nhân đối với các phương tiện truyền thông đại chúng.
34. Công nghiệp nội dung là một thuật ngữ cây dù mà các công ty sở hữu và cung cấp truyền thông đại chúng cùng siêu dữ liệu truyền thông.
35. Ngoài ra, để thu hút hoặc lôi cuốn nhiều người hơn, các phương tiện truyền thông đại chúng có khuynh hướng quảng bá những điều giật gân và khác thường.
36. Không phải là tình cờ khi sự hung bạo—thường liên quan đến các đề tài ma thuật—xuất hiện đầy dẫy trong những phương tiện truyền thông đại chúng.
37. “Trên các phương tiện truyền thông đại chúng, lời niệm đi niệm lại là: điều tối quan trọng phải là thị trường, tự do mậu dịch và kinh tế toàn cầu.
38. Suy nghĩ về truyền thông đại chúng là nơi cung cấp nền tảng hiểu biết chung và các bạn có công thức để mang ý tưởng này tới một nơi mới.
39. Khi nói đến rượu, chắc chắn bạn không muốn quyết định dựa theo những trào lưu văn hóa hoặc theo lời tuyên truyền của các phương tiện truyền thông đại chúng.
40. (Ma-thi-ơ 10:22) Thường thì qua phương tiện truyền thông đại chúng, họ đưa ra những thông tin sai lầm và lời tuyên truyền độc ác nhắm vào chúng ta.
41. * Đây là lý do cần đến kỹ năng của họa sĩ tòa án, để ghi lại những diễn biến của một vụ án, giúp cho các phương tiện truyền thông đại chúng.
42. Những nguy hiểm này được phân phối qua nhiều phương tiện truyền thông đại chúng, kể cả các tạp chí, sách báo, truyền hình, phim ảnh, và âm nhạc, cũng như mạng Internet.
43. Vì chị từ chối không nhận tiếp máu, nên các bác sĩ dùng phương tiện truyền thông đại chúng để chống đối Nhân-chứng Giê-hô-va và chuyện này kéo dài một tháng.
44. Chưa đầy một tháng sau, tháng 9 năm 1950, sau khi tung ra một chiến dịch bôi nhọ qua phương tiện truyền thông đại chúng, chính quyền cấm các hoạt động của chúng tôi.
45. Điều này không có gì là ngạc nhiên, vì ở nhiều nước, phương tiện truyền thông đại chúng cổ vũ việc uống rượu như là một hành động phiêu lưu, hợp thời và sành điệu.
46. Ông nói tiếp: “Nếu cha mẹ có trách nhiệm nuôi nấng con cái, thì cách chúng ta định nghĩa việc nuôi nấng phải theo kịp với thế giới truyền thông đại chúng đang biến đổi”.
47. Hãy cân nhắc việc học hỏi và áp dụng “Cách Ăn Mặc và Diện Mạo,” “Giải Trí và Phương Tiện Truyền Thông Đại Chúng,” hoặc “Lời Lẽ” trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
48. Nhân-chứng Giê-hô-va trải qua kinh nghiệm tương tự như vậy mỗi khi họ trở thành mục tiêu của những tin xuyên tạc hay không chính xác trong các phương tiện truyền thông đại chúng.
49. Ngoài ra, giới truyền thông đại chúng sẽ đưa ra những lời tuyên truyền tinh tế, ngụ ý là việc phạm tội vô luân, say sưa, hoặc dùng những ngôn ngữ thô tục là chuyện bình thường.
50. Một hạm đội của gần 500 xe buýt và xe hơi, hơn 400 tình nguyện viên, gần 100 đài truyền hình và các phương tiện truyền thông đại chúng 1.200 nhà báo ủng hộ sự kiện này.
Xem thêm: Ngành truyền thông đại chúng thi khối nào?
Nguồn: Tổng hợp từ Internet
Source: https://khoinganhtruyenthong.com
Category: NGÀNH TUYỂN SINH